TẢI VỀ | Sửa đổi 19 biểu mẫu thông tư 19/2020/TT-BTC thay thế TT77

Biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc | Kế toán Việt Hưng chia sẻ về sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu chứng từ kế toán trong TT 19/2020 / TT-BTC thay thế Thông tư số 77/2017/TT-BTC. qua bài viết ngay dưới đây

biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc
TẢI VỀ | Sửa đổi 19 biểu mẫu thông minh 19/2020 / TT-BTC thay thế TT77

1. Lệnh hoàn trả thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-04/NS) – Biểu mẫu thông tư 19/2020/TT-BTC

Không ghi vào khu vực này CƠ QUAN CẤP TRÊN…

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ…

Mẫu số C1-04/NS

(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

Số: ……..

 LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: ……………………………. ngày: ……………………

của cơ quan quản lý thu ………………………………………………. Mã CQ thu: ………………

Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả): ……………………….. Tỉnh, Tp ………………………

Hoàn trả cho: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ………………..

Địa chỉ: ………………………. Quận/Huyện …………………… Tỉnh/Thành phố ………………

Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □

Tên tổ chức/người nhận tiền: ………………………………………………………………………

Chuyển tiền vào tài khoản số …………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B): …………….

(hoặc) trả tiền mặt cho: ………. Số CMND/HC: ………… Cấp ngày: …….. Nơi cấp: …………

Lý do hoàn trả: …………………………………………………………………………………………

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả.

STT Nội dung khoản nộp NSNN/Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có) Mã NDKT Mã chương Mã ĐBHC KBNN nơi thu NSNN Năm NS Số tiền đã nộp Số tiền được quyết định hoàn trả
                 
                 
                 
Tổng cộng    

 

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ: ..……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

NGƯỜI LẬP(Ký, ghi họ tên) Ngày … tháng …. năm ………..

THỦ TRƯỞNG

(Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 2. Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS) – Biểu mẫu thông tư 19/2020/TT-BTC

CƠ QUAN THU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN, HOÀN TRẢ NSNN

Điều chỉnh thu NSNN □ Điều chỉnh hoàn trả NSNN □

Mẫu số C1-07a/NS

(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

Số: ……..…..

 

Kính gửi Kho bạc Nhà nước: ………………………………….. Tỉnh, TP: ………………………..

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………. Mã cơ quan thu ………………………………………….

Địa chỉ:. …………………………………………………. Xã ………………….. Quận/Huyện …………………..…. Tỉnh, TP ………………………………..

Do việc lập thông tin thu NSNN hoặc hoàn trả NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ………………. điều chỉnh lại như sau:

GNT/Lệnh hoàn trả Mã số thuế Lý do điều chỉnh Thông tin chứng từ nộp NSNN/Lệnh hoàn trả Đề nghị điều chỉnh
Số Ngày Mã TKKT Mã NDKT Mã CQ thu Mã ĐBHC Mã chương Kỳ thuế Số tiền Mã TKKT Mã NDKT Mã CQ thu Mã ĐBHC Mã chương Kỳ thuế Số tiền
                                   
                                   
                                   
  Tổng cộng   Tổng cộng  
Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:
– …    
     
     
KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày … tháng … năm ..……

CƠ QUAN THU

Ngày … tháng … năm …..

KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

THỦ TRƯỞNG

(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 3.  Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01a/NS) – Biểu mẫu thông tư 19/2020/TT-BTC

CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ …………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Mẫu số C2-01a/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: ….. Năm NS: ……

LỆNH CHI TIỀN

Thực chi □ Tạm ứng □ | Chuyển khoản □ Tiền mặt □

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày ……………. PHẦN GHI ĐỊNH KHOẢN
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ……………………………………….

Chi Ngân sách …………… Tài khoản: ……………………………

Mã TCNS ………………….Tên CTMT, DA: ………………………

………………………………………. Mã CTMT, DA: ……………….

Nợ TK: ………………………….

Có TK: ………………………….

Mã ĐBHC: ……………………..

 

Nội dung chi Mã NDKT Mã chương Mã ngành KT Mã nguồn NSNN Số tiền
Tổng cộng

 Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền: ……………………………………………………………………

Số CMND: …………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: ………………………………….

Tài khoản: ………………………………………. Tại KBNN (NH): ………………………………….

CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ
Ngày … tháng … năm …..
NGƯỜI NHẬN TIỀN
Ngày … tháng … năm …

(Ký, ghi rõ họ tên)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày … tháng … năm ……
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)
THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
THỦ QUỸ KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC

4. Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số C2-10/NS) – Biểu mẫu thông tư 19/2020/TT-BTC

Không ghi vào khu vực này PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN CHI NSNN Mẫu số C3-05/NS
(Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Số: ……..…

 

Đơn vị đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Đề nghị Kho bạc nhà nước: ………………………………………………………………………………………… điều chỉnh số liệu chi ngân sách.

Lý do điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

STT Ngày hạch toán Số chứng từ Diễn giải Năm NS TKKT Tạm ứng/ ƯT chưa đủ ĐKTT Thực chi/ ƯT đủ ĐKTT ND KT cấp NS ĐV QH NS ĐB HC chương ngành KT CTMT, DA và HTCT ngun NSNN Năm KHV dự phòng Số tiền
N
– Số liệu đã hạch toán
– Số liệu đề nghị điều chỉnh

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày … tháng … năm …..
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
Ngày … tháng … năm …..
KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

5. Phiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB) – Biểu mẫu thông tư 19/2020/TT-BTC

PHIẾU CHUYỂN KHOẢN

Lập ngày …… tháng …… năm …….

 

Tên tài khoản nợ: …………………………………………………………

Tên tài khoản có: …………………………………………………………

Nội dung: ………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Mục lục NSNN (nếu có). Mã NDKT: … Mã chương: … Mã ngành KT: …

Nợ TK: ……………………….

Có TK: ……………………….

Số tiền ghi bằng số

…………………………………

Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………..

 

Ngày … tháng … năm …

KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

TẢI VỀ : 19 biểu mẫu thông minh 19/2020 / TT-BTC thay thế Thông tư 77/2017/TT-BTC

6. Lưu ý đổi tên, sửa đổi bổ sung các tài khoản kế toán

(1) Đổi tên các tài khoản kế toán (biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc)

ĐỔI TÊN TÀI KHOẢN TÊN MỚI
Tài khoản 3722 “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”
Tài khoản 3723 “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi khác do xã quản lý”
Tài khoản 3730 “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”
Tài khoản 3741 “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”
Tài khoản 3750 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; Tài khoản 3751 – “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”
Tài khoản 7910 “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN”
Tài khoản 8953 “Chi thường xuyên từ các khoản phí để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”
Tài khoản 9264 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài” (biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc)
Tài khoản 9265 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”
Tài khoản 9595 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”
Tài khoản 9597 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB bằng dự toán thành Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay nước ngoài”

(2) Thay thế các tài khoản (biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc)

– Thay tài khoản 1476 thành tài khoản 1462Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

– Thay tài khoản 1477 thành tài khoản 1463Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

(3) Bổ sung các tài khoản kế toán (biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc)

Tài khoản 1347 – Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản cấp 2 của tài khoản 1340 – Phải thu tiền vay đã được nhận nợ.

Tài khoản 1413 – Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.

Tài khoản 1418 – Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.

Tài khoản 1420 – Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC).

Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau:

  • Tài khoản 1425 – Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi
  • Tài khoản 1426 – Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi
  • Tài khoản 1427 – Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi

Tài khoản 1461 – Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian (biểu mẫu thông tư 19/2020/tt-btc)

TK 3657 – Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3650 – Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ.

Tài khoản 3715 – “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi phí” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3710 – “Tiền gửi của đơn vị hành chính sự nghiệp”.

Tài khoản 3742 – “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”, Tài khoản 3743 – “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3740 – “Tiền gửi có mục đích”.

Tài khoản 3745 – Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 3700 – Phải trả tiền gửi của các đơn vị.

Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau:

  • TK 3746 – Tiền gửi vốn vay ODA
  • TK 3747 – Tiền gửi vốn viện trợ.

Tài khoản 7114 – Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7110 – Thu ngân sách nhà nước.

Tài khoản 7912 – Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7910 – Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.

Tài khoản 8995 – Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản 8950 – Chi ngân sách khác.

Tài khoản 9266 – Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 – Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.

Tài khoản 9267 – Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 – Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.

Tài khoản 9570 – Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 – Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau:

  • Tài khoản 9571 – Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn trong nước.
  • Tài khoản 9572 – Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn trong nước.

Tài khoản 9596 – Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài.

Tài khoản 9598 – Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài.

Các Khoá học Kế toán Online tại Việt Hưng Accounting Center

Trên đây là Sửa đổi 19 biểu mẫu thông minh 19/2020 / TT-BTC thay thế Thông tư 77 về hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước – Kế toán Việt Hưng tự hào là 1 trong những nơi có dạy học kế toán Online mảng HCSN uy tín, chất lượng & duy nhất! 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *