Bảng tài khoản kế toán theo Thông Tư 200 /2014/TT-BTC mới nhất

Bảng tài khoản kế toán Thông Tư 200 | Ngày 22/12/2014, Bộ trưởng Bộ tài chính ký ban hành Thông tư 200/2014/TT/BTC (thay thế Quyết định số 15/2006 ngày 20/03/2006 về chế độ kế toán Doanh nghiệp và Quyết định 202/2014 về hướng dẫn lập báo cáo tài chính hợp nhất) có hiệu lực bắt đầu từ ngày 01/01/2015. Theo đó hệ thống tài khoản kế toán thông tư 200 sửa đổi bổ sung 1 số điều cùng Kế toán Việt Hưng tìm hiểu 1 số điều ngay dưới đây.

bảng tài khoản kế toán theo thông tư 200
Bảng tài khoản kế toán theo Thông Tư 200 /2014/TT-BTC mới nhất

1. Đối tượng áp dụng Bảng tài khoản kế toán Thông Tư 200

Áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư này để kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của mình.

Đâu là điều kiện doanh nghiệp vừa và nhỏ?

Theo Điều 6 tại Nghị định 39/2018/NĐ-CP quy định:

bảng tài khoản kế toán thông tư 200
Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa

XEM THÊM: Mẫu tờ khai doanh nghiệp nhỏ và vừa mới nhất

2. Các TK “không” còn sử dụng trong bảng tài khoản kế toán Thông tư 200

– Tài khoản 001 – Tài sản thuê ngoài

– Tài khoản 002 – Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

– Tài khoản 003 – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

– Tài khoản 004 – Nợ khó đòi đã xử lý

– Tài khoản 007 – Ngoại tệ các loại

– Tài khoản 008 – Dự toán chi sự nghiệp, dự án.

– Tài khoản 129 – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.

– Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.

– Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn

– Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.

– Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

– Tài khoản 223 – Đầu tư vào công ty liên kết

– Tài khoản 311 – Vay ngắn hạn

– Tài khoản 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả.

– Tài khoản 342 – Nợ dài hạn

– Tài khoản 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

– Tài khoản 415 – Quỹ dự phòng tài chính

– Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ

– Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại

– Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán.

XEM THÊM: Điểm mới sửa đổi, bổ sung tài khoản kế toán thông tư 200

Bảng tài khoản kế toán Thông Tư 200

  CHI TIẾT TK CHI TIẾT NHÓM TK SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THÔNG TƯ 200 GHI CHÚ
TT     Cấp 1 Cấp 2    
1     2 3 4  
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN BẰNG TIỀN 111   Tiền mặt Dư nợ
    1111 Tiền Việt Nam  
    1112 Ngoại tệ  
    1113 Vàng tiền tệ  
02 112   Tiền gửi Ngân hàng Dư nợ
    1121 Tiền Việt Nam  
    1122 Ngoại tệ  
    1123 Vàng tiền tệ  
03 113   Tiền đang chuyển Dư nợ
    1131 Tiền Việt Nam  
    1132 Ngoại tệ  
04 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (không xác định quyền kiểm soát) 121   Chứng khoán kinh doanh Dư nợ
    1211 Cổ phiếu  
    1212 Trái phiếu  
    1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác  
05 128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Dư nợ
    1281 Tiền gửi có kỳ hạn  
    1282 Trái phiếu  
    1283 Cho vay  
    1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn  
06 CÁC KHOẢN PHẢI THU 131   Phải thu của khách hàng Lưỡng tính
07 133   Thuế GTGT được khấu trừ Dư nợ
   

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 
08 136   Phải thu nội bộ Dư nợ
    1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc  
    1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá  
    1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá  
    1368 Phải thu nội bộ khác  
09 138   Phải thu khác Lưỡng tính
    1381 Tài sản thiếu chờ xử lý  
    1385 Phải thu về cổ phần hoá  
    1388 Phải thu khác  
10 141   Tạm ứng Dư nợ
11 HÀNG TỒN KHO 151   Hàng mua đang đi đường Dư nợ
12 152   Nguyên liệu, vật liệu Dư nợ
13 153

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

 
14 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Dư nợ
15 155

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

Dư nợ
16 156   Hàng hóa Dư nợ
    1561 Giá mua hàng hóa  
    1562 Chi phí thu mua hàng hóa  
    1567 Hàng hóa bất động sản  
17 157   Hàng gửi đi bán Dư nợ
18 158   Hàng hoá kho bảo thuế Dư nợ
19 CHI SỰ NGHIỆP 161   Chi sự nghiệp Dư nợ
    1611 Chi sự nghiệp năm trước  
    1612 Chi sự nghiệp năm nay  
20 GIAO DỊCH MUA BÁN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ 171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Lưỡng tính
21 TÀI SẢN DÀI HẠN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ & CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG 211   Tài sản cố định hữu hình Dư nợ
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc  
    2112 Máy móc, thiết bị  
    2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn  
    2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý  
    2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm  
    2118 TSCĐ khác  
22 212

 2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

Dư nợ
23 213   Tài sản cố định vô hình Dư nợ
    2131 Quyền sử dụng đất  
    2132 Quyền phát hành  
    2133 Bản quyền, bằng sáng chế  
    2134 Nhãn hiệu, tên thương mại  
    2135 Chương trình phần mềm  
    2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền  
    2138 TSCĐ vô hình khác  
24 214   Hao mòn tài sản cố định Dư có
    2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình  
    2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính  
    2143 Hao mòn TSCĐ vô hình  
    2147 Hao mòn bất động sản đầu tư  
25 217   Bất động sản đầu tư Dư nợ
26 ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC 221   Đầu tư vào công ty con Dư nợ
27 222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Dư nợ
28 228

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

Dư nợ
29 CÁC TÀI SẢN KHÁC 229

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Dư có
30 241   Xây dựng cơ bản dở dang Dư nợ
    2411 Mua sắm TSCĐ  
    2412 Xây dựng cơ bản  
    2413 Sửa chữa lớn TSCĐ  
31 242   Chi phí trả trước Dư nợ
32 243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Dư nợ
33 244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Dư nợ
          LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ  
34   TÀI KHOẢN 33 – CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 331   Phải trả cho người bán Lưỡng tính
35   333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Lưỡng tính
      3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp  
      33311 Thuế GTGT đầu ra  
      33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu  
      3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
      3333 Thuế xuất, nhập khẩu  
      3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
      3335 Thuế thu nhập cá nhân  
      3336 Thuế tài nguyên  
      3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất  
     

3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

 
      3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác  
36   334   Phải trả người lao động Dư có
      3341 Phải trả công nhân viên  
      3348 Phải trả người lao động khác  
37   335   Chi phí phải trả Dư có
38   336   Phải trả nội bộ Dư có
     

3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

 
39   337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng  
40   338   Phải trả, phải nộp khác Lưỡng tính
      3381 Tài sản thừa chờ giải quyết  
      3382 Kinh phí công đoàn  
      3383 Bảo hiểm xã hội  
      3384 Bảo hiểm y tế  
      3385 Phải trả về cổ phần hoá  
      3386 Bảo hiểm thất nghiệp  
      3387 Doanh thu chưa thực hiện  
      3388 Phải trả, phải nộp khác  
41   TÀI KHOẢN 34 – VAY VÀ NỢ 341

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

Dư có
42   343

3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

Dư có
43   344   Nhận ký quỹ, ký cược Dư có
44   347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dư có
45   TÀI KHOẢN 35 – CÁC QUỸ 352

3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

Dư có
46   353   Quỹ khen thưởng phúc lợi Dư có
      3531 Quỹ khen thưởng  
      3532 Quỹ phúc lợi  
      3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ  
      3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty  
47   356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Dư có
      3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ  
      3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ  
48   357   Quỹ bình ổn giá Dư có
          LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU  
49   TÀI KHOẢN 41 411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu Dư có
     

4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

 
      4112 Thặng dư vốn cổ phần  
      4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu  
      4118 Vốn khác  
50   412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản Lưỡng tính
51   413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái Lưỡng tính
      4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ  
      4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động  
52   414   Quỹ đầu tư phát triển Dư có
53   417   Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Dư có
54   418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Dư có
55   419   Cổ phiếu quỹ Dư nợ
56   TÀI KHOẢN 42 421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lưỡng tính
      4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước  
      4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay  
57   TÀI KHOẢN 44 441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Dư có
58   TÀI KHOẢN 46 461   Nguồn kinh phí sự nghiệp Dùng cho các công ty, Tổng công ty có nguồn kinh phí. Có dư có
      4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
      4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59   466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Dư có
        LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU  
60   TÀI KHOẢN 51 – DOANH THU 511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Không có số
      5111 Doanh thu bán hàng hóa  
      5112 Doanh thu bán các thành phẩm  
     

5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 
      5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư  
      5118 Doanh thu khác  
61   TÀI KHOẢN 52 – CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 515   Doanh thu hoạt động tài chính Không có số
62   521   Các khoản giảm trừ doanh thu Không có số
      5211 Chiết khấu thương mại  
      5212 Hàng bán bị trả lại  
      5213 Giảm giá hàng bán  
          LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH  
63   TÀI KHOẢN 61 611   Mua hàng Không có số
      6111 Mua nguyên liệu, vật liệu  
      6112 Mua hàng hóa  
64   TÀI KHOẢN 62  621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Không có số
65   622   Chi phí nhân công trực tiếp Không có số
66   623   Chi phí sử dụng máy thi công Không có số
      6231 Chi phí nhân công  
      6232 Chi phí nguyên, vật liệu  
      6233 Chi phí dụng cụ sản xuất  
      6234 Chi phí khấu hao máy thi công  
      6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
      6238 Chi phí bằng tiền khác  
67   627   Chi phí sản xuất chung Không có số
      6271 Chi phí nhân viên phân xưởng  
      6272 Chi phí nguyên, vật liệu  
      6273 Chi phí dụng cụ sản xuất  
      6274 Chi phí khấu hao TSCĐ  
      6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
      6278 Chi phí bằng tiền khác  
68   TÀI KHOẢN 63 631   Giá thành sản xuất Không có số
69   632   Giá vốn hàng bán Không có số
70   635   Chi phí tài chính Không có số
71   TÀI KHOẢN 64 641   Chi phí bán hàng Không có số
      6411 Chi phí nhân viên  
      6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì  
      6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng  
      6414 Chi phí khấu hao TSCĐ  
      6415 Chi phí bảo hành  
      6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
      6418 Chi phí bằng tiền khác  
72   642   Chi phí quản lý doanh nghiệp Không có số
      6421 Chi phí nhân viên quản lý  
      6422 Chi phí vật liệu quản lý  
      6423 Chi phí đồ dùng văn phòng  
      6424 Chi phí khấu hao TSCĐ  
      6425 Thuế, phí và lệ phí  
      6426 Chi phí dự phòng  
      6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
      6428 Chi phí bằng tiền khác  
          LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC  
73     711   Thu nhập khác Không có số
          LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC  
74     811   Chi phí khác Không có số
75     821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Không có số
        8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành  
        8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại  
          TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH  
76     911   Xác định kết quả kinh doanh Không có số

  Xem thêm: Điểm mới về thông tư 200 /2014/TT-BTC

Trích Thông tư 200:

CHƯƠNG I

QUY ĐỊNH CHUNG 

Điều 1. Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán thông tư 200

Thông tư này hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực; mọi thành phần kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ; đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ; được vận dụng quy định của Thông tư này; để kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của mình.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

 Thông tư này hướng dẫn việc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính; không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Đơn vị tiền tệ trong kế toán

 “Đơn vị tiền tệ trong kế toán” là Đồng Việt Nam (ký hiệu quốc gia là “đ”; ký hiệu quốc tế là “VND”) được dùng để ghi sổ kế toán; lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Trường hợp đơn vị kế toán chủ yếu thu, chi bằng ngoại tệ; đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định tại Điều 4 Thông tư này; thì được chọn một loại ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán.

  Điều 4. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán

1. Doanh nghiệp có nghiệp vụ thu, chi chủ yếu bằng ngoại tệ căn cứ vào quy định của Luật Kế toán,

Để xem xét, quyết định lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán; và chịu trách nhiệm về quyết định đó trước pháp luật. Khi lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán; doanh nghiệp phải thông báo cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

2. Đơn vị tiền tệ trong kế toán là đơn vị tiền tệ:

a) Được sử dụng chủ yếu trong các giao dịch bán hàng; cung cấp dịch vụ của đơn vị, có ảnh hưởng lớn đến giá bán hàng hoá ;và cung cấp dịch vụ và thường chính là đơn vị tiền tệ dùng để niêm yết giá bán và được thanh toán.

b) Được sử dụng chủ yếu trong việc mua hàng hóa, dịch vụ; có ảnh hưởng lớn đến chi phí nhân công, nguyên vật liệu và các chi phí sản xuất, kinh doanh khác; thông thường chính là đơn vị tiền tệ dùng để thanh toán cho các chi phí đó.

3. Các yếu tố sau đây cũng được xem xét và cung cấp bằng chứng về đơn vị tiền tệ trong kế toán của đơn vị:

a) Đơn vị tiền tệ sử dụng để huy động các nguồn lực tài chính (như phát hành cổ phiếu, trái phiếu);

b) Đơn vị tiền tệ thường xuyên thu được từ các hoạt động kinh doanh và được tích trữ lại.

4. Đơn vị tiền tệ trong kế toán phản ánh các giao dịch, sự kiện; điều kiện liên quan đến hoạt động của đơn vị. Sau khi xác định được đơn vị tiền tệ trong kế toán; thì đơn vị không được thay đổi trừ khi có sự thay đổi trọng yếu trong các giao dịch; sự kiện và điều kiện đó.

 Điều 5. Chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt Nam

a. Doanh nghiệp sử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán; thì đồng thời với việc lập Báo cáo tài chính theo đơn vị tiền tệ trong kế toán (ngoại tệ) còn phải chuyển đổi Báo cáo tài chính sang Đồng Việt Nam; khi công bố và nộp Báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý Nhà nước.

 b. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng đơn vị tiền tệ kế toán là ngoại tệ sang Đồng Việt Nam; trình bày thông tin so sánh được thực hiện theo quy định tại Chương III Thông tư này.

c. Khi chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam; doanh nghiệp phải trình bày rõ trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính những ảnh hưởng (nếu có) đối với Báo cáo tài chính; do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.

Bạn đọc lưu lại Thông tư 200: TẢI VỀ

Bảng tài khoản kế toán Thông tư 200: TẢI VỀ

Có 28 bình luận

    • Avatar of Nguyễn Thị Mến
      Nguyễn Thị Mến đã viết:

      Chào bạn. Trung tâm gửi mail bảng hệ thống tài khoản theo TT200 cho bạn. Bạn check mail nha.Thân ái!!!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *