Cùng chỉ dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200 qua bài viết dưới đây. Tất cả các doanh nghiệp hoạt động đều cần tuân thủ các quy định của nhà nước, đối với kế toán, các thông tư về chế độ kế toán doanh nghiệp là vô cùng quan trọng.
CHỈ DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁ DOANH NGHIỆP THEO THÔNG TƯ 200
DOWNLOAD THÔNG TƯ 200-2014-TT-BTC CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
1. Chế độ kế toán doanh nghiệp đối với hệ thống tài khoản kế toán
a) Doanh nghiệp căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán của Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này để vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
b) Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
Phân loại tài khoản kế toán
STT |
Đầu số tài khoản |
Loại tài khoản |
1 |
Tài khoản đầu 1 và 2 | Tài khoản “Tài sản”
Tài khoản đầu 1: Tài khoản tài sản ngắn hạn Tài khoản đầu 2: Tài khoản tài sản dài dạn |
2 |
Tài khoản đầu 3 | Tài khoản “Nợ phải trả” |
3 |
Tài khoản đầu 4 | Tài khoản “Vốn chủ sở hữu” |
4 |
Tài khoản đầu 5, 7 | Tài khoản “Doanh thu” |
5 |
Tài khoản đầu 6, 8 | Tài khoản “Chi phí” |
6 |
Tài khoản đầu 9 | Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”.
Cuối kỳ thì sẽ hạch toán toàn bộ chi phí và doanh thu vào tài khoản này. |
c) Doanh nghiệp có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại phụ lục 1 – Thông tư này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 200/2014/TT-BTC, danh mục tài khoản kế toán doanh nghiệp
Số |
SỐ HIỆU TK |
|
|
TT |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|
|
|
|
01 |
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
|
1113 |
Vàng tiền tệ |
|
|
|
|
02 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
|
1123 |
Vàng tiền tệ |
|
|
|
|
03 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1132 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
04 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
|
1212 |
Trái phiếu |
|
|
1218 |
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
|
05 |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
1282 |
Trái phiếu |
|
|
1283 |
Cho vay |
|
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
06 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
07 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
1331 1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
08 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác | |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
09 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hoá |
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
10 |
141 |
|
Tạm ứng |
11 |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
12 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
13 |
153 |
1531 1532 1533 1534 |
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế |
14 |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
15 |
155 |
1551 1557 |
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản |
16 |
156 |
|
Hàng hóa |
|
|
1561 |
Giá mua hàng hóa |
|
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản
|
17 |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
18 |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
|
|
|
|
19 |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
20 |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
21 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
|
2118 |
TSCĐ khác |
|
|
|
|
22 |
212 |
2121 2122 |
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
|
|
|
|
23 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
2134 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
|
2135 |
Chương trình phần mềm |
|
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
|
|
|
|
24 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
25 |
217 |
|
Bất động sản đầu tư |
26 |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con |
27 |
222 |
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
28 |
228 |
2281 2288 |
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác |
29 |
229 |
2291 2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
30 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
31 |
242 |
|
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
32 |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
33 |
244 |
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
34 |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
35 |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
3338 33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
|
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
36 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
|
3348 |
Phải trả người lao động khác
|
37 |
335 |
|
Chi phí phải trả |
38 |
336 |
Phải trả nội bộ | |
|
|
3361 3362 3363 3368 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác |
39 |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
|
|
|
|
40 |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hoá |
|
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
41 |
341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
42 |
343 |
3431 34311 34312 34313 3432 |
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi |
43 |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược |
44 |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
45 |
352 |
3521 3522 3523 3524 |
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
46 |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
|
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
|
47 |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
48 |
357 |
|
Quỹ bình ổn giá |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
49 |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
4111 41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
|
4118 |
Vốn khác |
|
|
|
|
50 |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
51 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
|
|
|
|
52 |
414 |
|
Quỹ đầu tư phát triển |
53 |
417 |
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
54 |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
55 |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
56 |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
|
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
57 |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
58 |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
|
59 |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
60 |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
|
|
5113 5114 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư | |
|
|
5118 |
Doanh thu khác |
61 |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
62 |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
|
|
5212 |
Giảm giá hàng bán |
|
|
5213 |
Hàng bán bị trả lại |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
63 |
611 |
|
Mua hàng |
|
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
|
6112 |
Mua hàng hóa |
|
|
|
|
64 |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
|
65 |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
66 |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác
|
67 |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
6272 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
68 |
631 |
|
Giá thành sản xuất
|
69 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
70 |
635 |
|
Chi phí tài chính
|
71 |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
|
6412 |
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
72 |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
73 |
711 |
|
Thu nhập khác |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
74 |
811 |
|
Chi phí khác
|
75 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
76 |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
2. Chế độ kế toán doanh nghiệp đối với báo cáo tài chính
a) Doanh nghiệp căn cứ biểu mẫu và nội dung của các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính tại phụ lục 2 Thông tư này để chi tiết hoá các chỉ tiêu (có sẵn) của hệ thống Báo cáo tài chính phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị.
b) Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung mới hoặc sửa đổi biểu mẫu, tên và nội dung các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
Báo cáo tài chính gồm 02 loại là báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
(1) Lập bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, khái quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm nhất định của doanh nghiệp. Từ bảng cân đối kế toán có thể khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Bao gồm:
– Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục.
– Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động không liên tục.
Doanh nghiệp hoạt động liên tục:
Sử dụng Mẫu B01-DN, gồm tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. Trong đó:
– Tài sản ngắn hạn gồm: Tiền, các khoản tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn; Các khoản phải thu ngắn hạn; Hàng tồn kho; Tài sản ngắn hạn khác
– Tài sản dài hạn gồm: Các khoản phải thu dài hạn; Tài sản cố định; Nợ phải trả; Nợ ngắn hạn; Nợ dài hạn; Vốn chủ sở hữu.
Doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục:
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp loại này là Mẫu B01/CDHĐ – DNKLT ban hành kèm Thông tư 200/2014/TT-BTC. Bảng cân đối kế toán này cũng tương tự như doanh nghiệp hoạt động liên tục ngoại trừ các điểm sau:
– Không phân biệt ngắn hạn và dài hạn.
– Không trình bày các chỉ tiêu dự phòng.
(2) Lập báo cáo kết quả kinh doanh
BC hoạt động kinh doanh (Mẫu B02-DN) phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp gồm:
– Kết quả hoạt động kinh doanh chính.
– Kết quả hoạt động tài chính.
– Hoạt động khác của doanh nghiệp.
Trong đó, doanh nghiệp phải loại trừ toàn bộ các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí phát sinh từ các giao dịch nội bộ giữa doanh nghiệp và đơn vị hạch toán phụ thuộc, không có tư cách pháp nhân.
Nội dung của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm 05 cột:
– Các chỉ tiêu báo cáo;
– Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
– Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu;
– Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
– Số liệu của năm trước (để so sánh).
(3) Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2 phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gián tiếp và trực tiếp. Trong đó, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa vào:
– Bảng cân đối kế toán;
– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
– Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước;
– Các tài liệu kế toán khác như: Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các tài khoản “Tiền mặt”; “Tiền gửi Ngân hàng”; “Tiền đang chuyển”; Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định…
Điều 114 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ là Mẫu B03-DN.
(4) Lập bản thuyết minh báo cáo tài chính
Bản thuyết minh báo cáo tài chính là bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính, dùng để tường thuật, phân tích chi tiết các thông tin, số liệu được trình bày trong 03 loại báo cáo nêu trên.
Ngoài ra, nếu xét thấy cần thiết để trình bày những thông tin khác với 03 loại trên thì doanh nghiệp cũng có thể chuẩn bị bản thuyết minh. Tuy nhiên, phải đảm bảo tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
Thuyết minh báo cáo tài chính là loại tài liệu cần thiết khi lập báo cáo tài chính năm và giữa niên độ. Do đó, bản thuyết minh này cần phải có các nội dung sau đây:
– Thông tin về cơ sở lập, trình bày báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể được áp dụng
– Các thông tin trọng yếu, bổ sung chưa trình bày trong báo cáo tài chính khác
Đặc biệt, bản thuyết minh phải được trình bày một cách có hệ thống, trung thực, hợp lý và phù hợp với các khoản mục trong các loại báo cáo khác.
DOWNLOAD PHỤ LỤC 2 BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3. Chế độ kế toán doanh nghiệp đối với chứng từ và sổ kế toán
a) Các chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc), doanh nghiệp có thể lựa chọn áp dụng theo biểu mẫu ban hành kèm theo phụ lục số 3 Thông tư này hoặc được tự thiết kế phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của đơn vị nhưng phải đảm bảo cung cấp những thông tin theo quy định của Luật Kế toán và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
b) Tất cả các biểu mẫu sổ kế toán (kể cả các loại Sổ Cái, sổ Nhật ký) đều thuộc loại không bắt buộc. Doanh nghiệp có thể áp dụng biểu mẫu sổ theo hướng dẫn tại phụ lục số 4 Thông tư này hoặc bổ sung, sửa đổi biểu mẫu sổ, thẻ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý nhưng phải đảm bảo trình bày thông tin đầy đủ, rõ ràng, dễ kiểm tra, kiểm soát.
>> DOWNLOAD PHỤ LỤC 3 DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
>> DOWNLOAD PHỤ LỤC 4 DANH MỤC VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN
Trên đây là bài viết của kế toán Việt Hưng về chế độ chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200. Nếu có câu hỏi hay thắc mắc hay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhé.