Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Thông Tư 99 /2025

Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 99 thay thế Thông tư 200 mới nhất có gì khác biệt? Nếu bạn là kế toán viên hay chủ doanh nghiệp, việc nắm bắt ngay những thay đổi này là sống còn trước 01/01/2026. Trung tâm Kế toán Việt Hưng đã “giải mã” toàn bộ bảng hệ thống tài khoản chi tiết theo Thông tư 99, từ việc bổ sung 13 tài khoản mới đến việc thay đổi tên gọi nhiều tài khoản quan trọng, cũng như loại bỏ 45 tài khoản cũ. Tìm hiểu ngay để hiểu rõ cơ chế vận hành mới, tránh sai sót trong hạch toán và tận dụng tối đa lợi thế hội nhập.

bảng hệ thống tài khoản kế toán thông tư 99
Ảnh. Quy định bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 99

1. Thông tư thay thế Thông tư 200

Thông tư 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp đã chính thức được thay thế bởi Thông tư 99/2025/TT-BTC, do Bộ Tài chính ban hành vào ngày 27/10/2025. Thông tư mới này cung cấp hướng dẫn chi tiết về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, ghi sổ kế toán, cũng như cách lập và trình bày báo cáo tài chính, đảm bảo sự phù hợp với Luật Kế toán 2015 và các quy định hiện hành.

Phạm vi áp dụng

Thông tư 99 áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp trên mọi lĩnh vực và thành phần kinh tế, bao gồm cả doanh nghiệp nhà nước, tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài. Tuy nhiên, các quy định liên quan đến kế toán cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước vẫn tiếp tục tuân theo Thông tư 200 cũ.

Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực bắt đầu từ ngày 01/01/2026 và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ hoặc sau ngày 01/01/2026. Các doanh nghiệp cần xây dựng và ban hành Quy chế hạch toán kế toán mới trước khi triển khai áp dụng.

2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 99 2025

Thông tư 99 chính thức thay thế Thông tư 200, mang đến bảng hệ thống tài khoản kế toán hoàn toàn mới với nhiều thay đổi đột phá như sự xuất hiện của Tài khoản 215 – Tài sản sinh học.

STT

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN

 

TÊN TÀI KHOẢN

CẤP 1

CẤP 2

CẤP 3

CẤP 4

1

2

3

4

5

6

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111

   

Tiền mặt

02

112

   

Tiền gửi không kỳ hạn

03

113

   

Tiền đang chuyển

04

121

   

Chứng khoán kinh doanh

05

128

   

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 

  

1281

  

Tiền gửi có kỳ hạn

  

1282

  

Trái phiều

  

1283

  

Cho vay

  

1288

  

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 

06

131

   

Phải thu của khách hàng 

07

133

   

Thuế GTGT được khấu trừ 

  

1331

  

Thuế GTGT được khẩu trừ của hàng hóa, dịch vụ 

  

1332

  

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 

08

136

   

Phải thu nội bộ

  

1361

  

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 

  

1362

  

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 

  

1363

  

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

  

1368

  

Phải thu nội bộ khác

09

138

   

Phải thu khác

  

1381

  

Tài sản thiếu chờ xử lý

  

1383

  

Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu

  

1388

  

Phải thu khác 

10

141

   

Tạm ứng 

11

151

   

Hàng mua đang đi đường

12

152

   

Nguyên liệu, vật liệu

13

153

   

Công cụ, dụng cụ

14

154

   

Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dờ dang

15

155

   

Sản phẩm

16

156

   

Hàng hoá

17

157

   

Hàng gửi đi bán

18

158

   

Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế 

19

171

   

Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ 

20

211

   

Tài sản cố định hữu hình 

21

212

   

Tài sản cố định thuê tài chính 

22

213

   

Tài sản cố định vô hình 

23

214

   

Hao mòn tài sản cố định 

  

2141

  

Hao mòn TSCĐ hữu hình

  

2142

  

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 

  

2143

  

Hao mòn TSCĐ vô hình 

  

2147

  

Hao mòn BĐSĐT 

24

215

   

Tài sản sinh học

  

2151

  

Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ

   

21511

 

Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành

   

21512

 

Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành 

    

215121

Nguyên giá

    

215122

Giá trị khẩu hao lũy kế

  

2152

  

Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần

  

2153

  

Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần

25

217

   

Bất động sản đầu tư 

26

221

   

Đầu tư vào công ty con

27

222

   

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 

28

228

   

Đầu tư khác 

  

2281

  

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

  

2288 

  

Đầu tư khác 

29

229

   

Dự phòng tổn thất tài sản

  

2291

  

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 

  

2292

  

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 

  

2293

  

Dự phòng phải thu khó đòi 

  

2294

  

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 

  

2295

  

Dự phòng tổn thất tài sản sinh học 

30

241

   

Xây dựng cơ bản đỡ dang

  

2411

  

Mua sắm TSCĐ 

  

2412

  

Xây dựng cơ bản 

  

2413

  

Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ 

  

2414

  

Nâng cấp, cải tạo TSCĐ

31

242

   

Chi phí chờ phân bổ

32

243

   

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244

   

Ký quỹ, ký cược

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 

34

331

   

Phải trả cho người bán

35

332

   

Phải trả cổ tức, lợi nhuận 

36

333

   

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

  

3331

  

Thuế giá trị gia tăng phải nộp 

   

33311

 

Thuế GTGT đầu ra

   

33312

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu 

  

3332

  

Thuế tiêu thụ đặc biệt

  

3333

  

Thuế xuất, nhập khẩu

  

3334

  

Thuế thu nhập doanh nghiệp

  

3335

  

Thuế thu nhập cá nhân

  

3336

  

Thuế tài nguyên

  

3337

  

Thuế nhà đất, tiền thuê đất 

  

3338

  

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

   

33381

 

Thuế bảo vệ môi trường

   

33382

 

Các loại thuế khác

  

3339

  

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

37

334

   

Phải trả người lao động

38

335

   

Chi phí phải trả

39

336

   

Phải trả nội bộ 

  

3361

  

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

  

3362

  

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

  

3363

  

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

  

3368

  

Phải trả nội bộ khác

40

337

   

Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng 

41

338

   

Phải trả, phải nộp khác

  

3381

  

Tài sản thừa chờ giải quyết

  

3382

  

Kinh phí công đoàn

  

3383

  

Bảo hiểm xã hội

  

3384

  

Bảo hiểm y tế 

  

3386

  

Bảo hiểm thất nghiệp

  

3387

  

Doanh thu chờ phân bổ

  

3388

  

Phải trả, phải nộp khác 

42

341

   

Vay và nợ thuê tài chính

  

3411

  

Các khoản đi vay

  

3412

  

Nợ thuê tài chính 

43

343

   

Trái phiếu phát hành 

  

3431

  

Trái phiếu thường

  

3432

  

Trái phiếu chuyển đổi

44

344

   

Nhận ký quỹ, ký cược

45

347

   

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

46

352

   

Dự phòng phải trả

 

3521

   

Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa

 

3522

   

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

 

3523

   

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

 

3525

   

Dự phòng phải trả khác

47

353

   

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

  

3531

  

Quỹ khen thưởng

  

3532

  

Quỹ phúc lợi

  

3533

  

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCD

  

3534

  

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

48

356

   

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

  

3561

  

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

  

3562

  

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sån

49

357

   

Quỹ bình ổn giá

LOẠI TÀI KHOẢN VÓN CHỦ SỞ HỮU

50

411

   

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

  

4111

  

Vốn góp của chủ sở hữu

   

41111

 

Cổ phiều phổ thông có quyền biểu quyết

   

41112

 

Cổ phiếu ưu đãi 

  

4112

  

Thặng dư vốn

  

4113

  

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

  

4118

  

Vốn khác

51

412

   

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

52

413

   

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

53

414

   

Quỹ đầu tư phát triễn

54

418

   

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55

419

   

Cổ phiếu mua lại của chính mình

56

421

   

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

  

4211

  

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 

  

4212

  

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

57

 

511

  

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

58

 

515

  

Doanh thu hoạt động tài chính

59

 

521

  

Các khoản giảm trừ doanh thu 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUÁT, KINH DOANH 

60

621

   

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

61

622

   

Chi phí nhân công trực tiếp

62

623

   

Chi phí sử dụng máy thi công

  

6231

  

Chi phí nhân công

  

6232

  

Chi phí vật liệu

  

6233

  

Chi phí dụng cụ sản xuất

  

6234

  

Chi phí khẩu hao máy thi công

  

6237

  

Chi phí địch vụ mua ngoài

  

6238

  

Chi phí bằng tiền khác 

63

627

   

Chi phí sản xuất chung

  

6271

  

Chi phí nhân viên phân xưởng 

  

6272

  

Chi phí vật liệu 

  

6273

  

Chi phí dụng cụ sản xuất 

  

6274

  

Chi phí khâu hao TSCĐ

  

6275

  

Thuế, phí, lệ phí

  

6277

  

Chi phí dịch vụ mua ngoài 

  

6278

  

Chi phí bằng tiền khác 

64

632

   

Giá vốn hàng bán 

65

635

   

Chi phí tài chính

66

641

   

Chi phí bán hàng

  

6411

  

Chi phí nhân viên 

  

6412

  

Chi phí vật liệu, bao bì 

  

6413

  

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

  

6414

  

Chi phí khấu hao TSCĐ

  

6415

  

Thuế, phí, lệ phí 

  

6417

  

Chi phí dịch vụ mua ngoài 

  

6418

  

Chi phí bằng tiền khác

67

642

   

Chi phí quản lý doanh nghiệp

  

6421

  

Chi phí nhân viên quản lý

  

6422

  

Chi phí vật liệu quản lý

  

6423

  

Chi phí đồ dùng văn phòng

  

6424

  

Chi phí khẩu hao TSCĐ

  

6425

  

Thuế, phí và lệ phí

  

6426

  

Chi phí dự phòng

  

6427

  

Chi phí dịch vụ mua ngoài

  

6428

  

Chi phí bằng tiền khác 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 

68

711

   

Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

69

811

   

Chi phí khác

70

821

   

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

  

8211

  

Chi phí thuế TNDN hiện hành

   

82111

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp

   

82112

 

Chi phị thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu 

  

8212

  

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH 

71

911

   

Xác định kết quả kinh doanh

Hiểu rõ bảng hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 99 /2025 là chìa khóa thành công cho công tác kế toán doanh nghiệp bắt đầu từ năm 2026.

3. Loại bỏ 63 Tài khoản kế toán cũ Thông tư 200

Thông tư 99 /2025/TT-BTC không chỉ bổ sung mà còn loại bỏ tới 63 tài khoản kế toán cũ cấp 1 và cấp 2 của Thông tư 200, có hiệu lực từ 01/01/2026. Đây là thay đổi lớn nhất trong nhiều năm qua, yêu cầu kế toán viên phải rà soát và điều chỉnh lại toàn bộ hệ thống sổ sách.

STT

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN

TÊN TÀI KHOẢN

 

CẤP 1

CẤP 2

 

01

 

1111

Tiền Việt Nam

02 

1112

Ngoại tệ

03 

1113

Vàng tiền tệ

04

 

1121

Tiền Việt Nam

05 

1122

Ngoại tệ

06 

1123

Vàng tiền tệ

07

 

1131

Tiền Việt Nam

08 

1132

Ngoại tệ

09

 

1211

Cổ phiếu

10 

1212

Trái phiếu

11 

1213

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

12

 

1385

Phải thu về cổ phần hoá

13

 

1531

Công cụ, dụng cụ

14 

1532

Bao bì luân chuyển

15 

1533

Đồ dùng cho thuê

16 

1534

Thiết bị, phụ tùng thay thế

17

 

1551

Thành phẩm nhập kho

18 

1557

Thành phẩm bất động sản

19

 

1561

Giá mua hàng hóa

20 

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

21 

1567

Hàng hóa bất động sản

22

161

 

Chi sự nghiệp

23 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

24 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

25

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

26 

2112

Máy móc, thiết bị

27 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

28 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

29 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

30 

2118

TSCĐ khác

31

 

2121

TSCĐ hữu hình thuê tài chính

32 

2122

TSCĐ vô hình thuê tài chính

33

 

2131

Quyền sử dụng đất

34 

2132

Quyền phát hành

35 

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

36 

2134

Nhãn hiệu, tên thương mại

37 

2135

Chương trình phần mềm

38 

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

39 

2138

TSCĐ vô hình khác

40

 

3341

Phải trả công nhân viên

41 

3348

Phải trả người lao động khác

42

 

3385

Phải trả về cổ phần hoá

43

 

4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

44 

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

45

417

 

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

46

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

47

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

48 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

49 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

50

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

51

 

5111

Doanh thu bán hàng hóa

52 

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

53 

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

54 

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

55 

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

56 

5118

Doanh thu khác

57

 

5211

Chiết khấu thương mại

58 

5212

Giảm giá hàng bán

59 

5213

Hàng bán bị trả lại

60

611

 

Mua hàng

61 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

62 

6112

Mua hàng hóa

63

631

 

Giá thành sản xuất

Việc loại bỏ 63 tài khoản cũ là bước tiến lớn hướng tới sự tinh gọn, minh bạch của chế độ kế toán doanh nghiệp từ năm 2026.

TẢI VỀ File Word Thông tư 99 /2025/TT-BTC

TẢI VỀ File Excel Thông tư 99 /2025/TT-BTC

bảng hệ thống tài khoản kế toán thông tư 99 3

Việc nắm vững và vận dụng linh hoạt bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99 /2025 là chìa khóa thành công cho công tác kế toán từ năm 2026. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về các tài khoản mới, quy trình chuyển đổi, hay nghiệp vụ kế toán phức tạp, hãy để lại bình luận phía dưới ngay!

0 0 Bình chọn
Bình chọn
Theo dõi
Thông báo cho
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận