Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp: Bài Số 2 – có lời giải

Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp: Bài Số 2

dich vu ke toan 222 OZUT
Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp: Bài Số 2

Doanh nghiệp Việt Hưng đầu kỳ kinh doanh có các số liệu sau:

TÀI SẢN (2400) NGUỒN VỐN (2400)

TK1111

TK1121

TK133

TK156

400

740

40

120

TK311

TK338

200

30

TK211

TK214

1200

(100)

TK411

TK421

2100

70

Tham khảo:

Nguyên lý kế toán – Kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa bài 1

Các khóa học thực hành kế toán tại Kế toán Việt Hưng

Trong kỳ kinh doanh có các nghiệp vụ kinh tế sau:

Nghiệp vụ 1 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).

Nghiệp vụ 2 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD

Nghiệp vụ 3 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ).

Nghiệp vụ 4 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100).

Nghiệp vụ 5 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100
– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt
– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt

Nghiệp vụ 6 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt

Nghiệp vụ 7 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt

Nghiệp vụ 8 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền.

Nghiệp vụ 9 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr.

Nghiệp vụ 10 – Bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

Yêu cầu bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

+ Định khoản
+ Kết chuyển, xác định kết quả kinh doanh
+ Lập bảng cân đối số phát sinh.

Giải bài tập nguyên lý kế toán doanh nghiệp:

NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).

Nợ TK 1122: 45.000USD x 16.000 (TGGD) = 720tr
Có TK 1121: 720tr
(Nợ TK 007: 45.000USD)

NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD

Nợ TK 144: 672 tr
Có TK 1122: 42.000USD x 16000= 672tr
(Có TK 007: 42.000USD)

NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ)

Nợ TK 151: 674,1tr
Có TK 144: 672tr
Có TK 515: 2,1tr

NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)

Nợ TK 1562: 500USD x 16100 = 8,05tr
Có TK 1122: 500 x 16.000 = 8tr
Có TK 515: 0,05tr
(Có TK 007: 500USD)

NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100

– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt
Giá trị chịu thuế NK là: 42.000 + 500 = 42.500 (Giá Mua + CP vận chuyển + CP Bảo hiểm)
Thuế NK phải nộp = Giá trị chịu thuế NK x Thuế suất thuế NK = 42.500 x 16.100 x 20% = 136,85tr
Nợ TK 151: 136,85tr
Có TK 3333: 136,85tr
– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt
Giá trị chịu thuế GTGT = Giá mua + CP vận tải, bảo hiểm + Thuế NK=
42.500 x16.100 + 136,85tr = 821,1 tr
Nợ TK 133: 82,11tr
Có TK 3331: 82,11tr
Nộp thuế bằng TM
Nợ TK 3333: 136,85tr
Nợ TK 3331: 82,11tr
Có TK 1111: 218,96 tr
Hàng hoá nhập kho:
Nợ TK 156: 810,95tr
Có TK 151: 674,1tr + 136,85

NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt

Nợ TK 1562: 0,5tr
Có TK 1111: 0,5tr

NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt

Nợ TK 1562:4tr
Nợ TK 133: 0,2tr
Có TK 1111: 4,2tr

NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền.

Nợ TK 131:680tr
Có TK 511: 680tr
Nợ TK 632: 600tr
Có TK 156: 600tr

NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr

Nợ TK 6411:8tr
Có TK 334: 8tr
Nợ TK 334: 8tr
Có TK 1111: 8tr
Nợ TK 6414:1tr
Có TK 214: 1tr

NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.

Nợ TK 6421:12tr
Có TK 334: 12tr
Nợ TK 334: 12tr
Có TK 1111: 12tr
Nợ TK 6424:4tr
Có TK 214: 4tr

Kết chuyển chi phí:

Nợ TK 911 : 625
Có TK 632 : 600
Có TK 641 : 9
Có TK 642 : 16

Kết chuyển doanh thu:

Nợ TK 511 : 680
Nợ TK 515 : 2,15
Có TK 911 : 682,15

Kết chuyển Lãi:

Nợ TK 911 : 57,15
Có TK 421 : 57,15

Bảng cân đối số phát sinh:

STT Mã số TK Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Nợ Nợ Nợ
1 TK1111 400 0 243,66 156,34
2 TK1121 740 0 720 20
3 TK1122 0 720 680 40
4 TK131 0 680 0 680
5 TK133 40 82,31 0 122,31
6 TK144 0 672 672 0
7 TK151 0 810,95 810,95 0
8 TK156 120 823,5 600 343,5
9 TK211 1200 0 0 1200
10 TK214 100 0 5 105
11 TK311 200 0 0 200
12 TK333 0 218,96 218,96 0
13 TK334 0 20 20 0
14 TK338 30 0 0 30
15 TK411 2100 0 0 2100
16 TK421 70 0 57,15 127,15
 Tổng số 2500 2500 4027,72 4027,72 2562,15 2562,15

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *