Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp – có lời giải: Bài 4
Bao gồm các dạng bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp liên quan đến các mảng, bộ phận trong các doanh nghiệp
Tham khảo: Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp – có lời giải: Bài 5
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp – Kế toán hàng tồn kho
DN đang trong thời kỳ SXKD, tổ chức kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tỷ giá xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước. Ngoại tệ gửi ngân hàng tồn đầu kỳ 2.000USD. Tỷ giá ghi sổ: 15.700 VND/USD. Các TK khác có số dư hợp lý.
Yêu cầu bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
GIẢI BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP:
1. Xuất khẩu lô hàng bán 5.000USD. Tỷ giá giao dịch thực tế (TGGD): 15.800VND/USD, chưa thu tiền.
a. Nợ TK 131: 79.000.000 (5.000 x 15.800)
Có TK 511: 9.000.000
2. Nhận giấy báo Có ngân hàng thu được nợ ở NV1, nội dung:
– Ghi tăng tài khoản TGNH : 4.980 USD
– Phí ngân hàng : 20 USD TGGD: 750VND/USD
Nợ TK 1122: 78.435.000 (4.980 x 15.750)
Nợ TK 641; 315.000 (20 x 15.750)
Nợ TK 635: 250.000
Có TK 131: 79.000.000
Ghi đơn Nợ TK 007 : 4.980 USD
3. Bán 3.000USD chuyển khoản lấy tiền Việt Nam nhập quỹ tiền mặt. TGGD: 15.770 VND/USD.
Nợ TK 1111: 47.310.000 (3.000 x 15.770)
Có TK 1122: 47.150.000 [(2.000 x 15.700) +(1.000 x 15.750)]
Có TK 515: 160.000
Ghi đơn Có TK 007 : 3,000 USD
4. Nhập khẩu một TSCĐHH trị giá 1.000 USD, trả bằng TGNH. TGGD: 15.800VND/USD.
Nợ TK 211: 15.800.000 (1.000×15.800)
Có TK 1122 : 15.750.000 (1.000×15.750)
Có TK 515: 50.000
Ghi đơn Có TK 007 : 1,000 USD
5. Rút TGNH tiền Việt Nam mua 2.000USD chuyển khoản. TGGD mua: 15.820VND/USD.
Nợ TK 1122: 31.640.000 (2.000 x15.820)
Có TK 1121: 31.640.000
Ghi đơn Nợ TK 007 : 2,000 USD
6. Chuyển 2.000USD gửi ở ngân hàng để ký quỹ mở L/C nhập khẩu. TGGD: 15.850VND/USD.
Nợ TK 144: 31.700.000 (2.000×15.850)
Có TK 1122: 31.500.000 (2.000×15.750)
Có TK 515 : 200.000
Ghi đơn Có TK 007 : 2,000 USD
7. Nhập kho lô hàng hoá nhập khẩu trị giá 2.000USD chưa thanh toán. TGGD: 15.900VND/USD.
Nợ TK 156: 31.800.000 (2.000 x 15.900)
Có TK 331: 31.800.000
8. Giải tỏa L/C ở NV6 trả nợ nhập hàng ở NV7. TGGD: 15.850VND/USD.
Nợ TK 331: 31.800.000
Có TK 144: 31.700.000
Có TK 515: 100.000
9. Nhập khẩu hàng hoá trị giá 3.000USD nhập kho đủ. Tiền chưa thanh toán. TGGD: 15.700VND/USD.
Nợ TK 156: 47.100.000 (3.000 x 15.700)
Có TK 331: 47.100.000
10. Xuất khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, tiền chưa thu. TGGD: 15.750 VND/USD.
Nợ TK 131: 31.500.000 (2.000 x15.750)
Có TK 511: 31.500.000
11. Cuối năm đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ (TGNH và công nợ ngắn hạn) theo tỷ giá hối đoái ngoại tệ bình quân liên ngân hàng 15.750VND/USD.
Nợ TK 4131: 140.000
Có TK 1122: 140.000 [2,000 * (15.820-15.750)]
Nợ TK 4131: 150.000
Có TK 331: 150.000 [3,000 * (15.750-15.700)]
Để số dư cuối năm TK 4131: SD Nợ 290.000