Bài tập kế toán tài chính 1 – tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ – có lời giải chi tiết
Kế toán việt hưng xin chia sẻ với các bạn dạng bài tập mới đó là Bài tập kế toán tài chính 1 – tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ
Tham khảo:
Bài tập kế toán quản trị – có lời giải: Bài số 1
Các khóa học thực hành kế toán tại Kế toán Việt Hưng
Đề bài
Một doanh nghiệp sản xuất ống nước, sản xuất 2 loại ống nước có quy cạc sản phẩm A1, A2.
ĐVT: 1000 VNĐ
1. Chi phí định mức cho 1 đơn vị sản phẩm 2 loại như sau:
Khoản mục chi phi | A1 | A2 |
Chi phí NVL trực tiếp | 40 | 50 |
Chi phí NCTT | 30 | 40 |
Chi phí sản xuất chung | 20 | 30 |
Cộng | 90 | 120 |
2. Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp được cho cả nhóm sản phẩm gồm:
Chi phí NVL trực tiếp: 135.000
Chi phí nhân công trực tiếp: 84.000
Chi phí sản xuất chung: 80.000
Cộng: 299.000.
- Sản phẩm dở dang đầu tháng và cuối tháng còn ít và ổn định nên không tính
- Trong tháng đã sản xuất được 1000 sản phẩm A1, và 1000 sản phẩm A2
Yêu cầu:
Tính giá thành và giá thành đơn vị cho từng quy cách sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ.
Bài giải:
1. Tính tổng giá thành định mức theo sản lượng thực tế để làm tiêu chuẩn phân bổ:
Khoản mục chi phí | A1 | A2 | Cộng |
Chi phí NVLTT | 40.000 | 50.000 | 90.000 |
Chi phí NCTT | 30.000 | 40.000 | 70.000 |
Chi phí SXC | 20.000 | 30.000 | 50.000 |
Cộng | 90.000 | 120.000 | 210.000 |
2. Tính tỷ lệ phân bổ giá thành từng khoản mục:
Khoản mục chi phí | Z thực tế của cả nhóm SP | Z định mức của sản lượng thực tế | Tỷ lệ tính giá thành |
Chi phí NVLTT | 135.000 | 90.000 | 150% |
Chi phí NCTT | 84.000 | 70.000 | 120% |
Chi phí SXC | 80.000 | 50.000 | 160% |
Cộng | 299.000 | 210.000 |
3. Bảng tính giá thành sản xuất sản phẩm A1
Khoản mục chi phí | Giá thành định mức tính theo sản lượng thực tế | Tỷ lệ tính giá thành | Tổng giá thành thực tế | Giá thành đơn vị |
Chi phí NVLTT | 40.000 | 150% | 60.000 | 60 |
Chi phí NCTT | 30.000 | 120% | 36.000 | 36 |
Chi phí SXC | 20.000 | 160% | 32.000 | 32 |
Cộng | 90.000 | 128.000 | 128 |
4. Bảng tính giá thành sản xuất sản phẩm A2
Khoản mục chi phí | Giá thành định mức tính theo sản lượng thực tế | Tỷ lệ tính giá thành | Tổng giá thành thực tế | Giá thành đơn vị |
Chi phí NVLTT | 50.000 | 150% | 75.000 | 75 |
Chi phí NCTT | 40.000 | 120% | 48.000 | 48 |
Chi phí SXC | 30.000 | 160% | 48.000 | 48 |
Cộng | 120.000 | 171.000 | 171 |
Tham khảo:
Khóa học thực hành kế toán dành cho sinh viên
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số
Mẫu định mức nguyên vật liệu cho công ty sản xuất
Bài tập kế toán quản trị – Bài 1