Hệ thống bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp cập nhật mới 2019

Hệ thống bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp là một trong những kiến thức vô cùng quan trọng mà kế toán viên cần phải biết. Hôm nay, kế toán Việt Hưng sẽ thống kê chi tiết bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp được cập nhật mới 2019

bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp
Đơn vị HCSN

HỆ THỐNG BẢNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HCSN

Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

Số TT

Số hiệu TK cấp 1

Số hiệu TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

A

 

 

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG 

 

 

LOẠI 1

1

111

 Tiền mặt

Mọi đơn vị

1111Tiền Việt Nam

1112Ngoại tệ

2

112

 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

1121Tiền Việt Nam

1122Ngoại tệ

3

113

 Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

4

121

 Đầu tư tài chính

Đơn vị sự nghiệp

5

131

 Phải thu khách hàng

Mọi đơn vị

6

133

 Thuế GTGT được khấu trừ

Mọi đơn vị

1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

7

136

 Phải thu nội bộ

Mọi đơn vị

8

137

 Tạm chi

Mọi đơn vị

1371Tạm chi bổ sung thu nhập

1374Tạm chi từ dự toán ứng trước

1378Tạm chi khác

9

138

 Phải thu khác

Đơn vị có phát sinh

1381Phải thu tiền lãi

1382Phải thu cổ tức/lợi nhuận

1383Phải thu các khoản phí và lệ phí

1388Phải thu khác

10

141

 Tạm ứng

Mọi đơn vị

11

152

 Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

12

153

 Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

13

154

 Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

Đơn vị sự nghiệp

14

155

 Sản phẩm

Đơn vị sự nghiệp

15

156

 Hàng hóa

Đơn vị sự nghiệp

 

 

LOẠI 2

16

211

 Tài sản cố định hữu hình

Mọi đơn vị

2111Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

21111

Nhà cửa

 

 

 

21112

Vật kiến trúc

 

2112Phương tiện vận tải

 

 

21121

Phương tiện vận tải đường bộ

 

 

 

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

 

 

 

21123

Phương tiện vận tải đường không

 

 

 

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

 

 

 

21128

Phương tiện vận tải khác

 

2113Máy móc thiết bị

 

 

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

 

 

 

21132

Máy móc thiết bị động lực

 

 

 

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng

 

2114Thiết bị truyền dẫn

2115Thiết bị đo lường thí nghiệm

2116Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

2118Tài sản cố định hữu hình khác

17

213

 Tài sản cố định vô hình

Mọi đơn vị

2131Quyền sử dụng đất

2132Quyền tác quyền

2133Quyền sở hữu công nghiệp

2134Quyền đối với giống cây trồng

2135Phần mềm ứng dụng

2138TSCĐ vô hình khác

18

214

 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

Mọi đơn vị

2141Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

2142Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

19

241

 Xây dựng cơ bản dở dang

Đơn vị có phát sinh

2411Mua sắm TSCĐ

2412Xây dựng cơ bản

2413Nâng cấp TSCĐ

20

242

 Chi phí trả trước

Mọi đơn vị

21

248

 Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Mọi đơn vị

 

 

LOẠI 3

22

331

 Phải trả cho người bán

Mọi đơn vị

23

332

 Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

3321Bảo hiểm xã hội

3322Bảo hiểm y tế

3323Kinh phí công đoàn

3324Bảo hiểm thất nghiệp

24

333

 Các khoản phải nộp nhà nước

Mọi đơn vị

3331Thuế GTGT phải nộp

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

3332Phí, lệ phí

3334Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335Thuế thu nhập cá nhân

3337Thuế khác

3338Các khoản phải nộp nhà nước khác

25

334

 Phải trả người lao động

Mọi đơn vị

3341Phải trả công chức, viên chức

3348Phải trả người lao động khác

26

336

 Phải trả nội bộ

Mọi đơn vị

27

337

 Tạm thu

Mọi đơn vị

3371Kinh phí hoạt động bằng tiền

3372Viện trợ, vay nợ nước ngoài

3373Tạm thu phí, lệ phí

3374Ứng trước dự toán

3378Tạm thu khác

28

338

 Phải trả khác

Đơn vị có phát sinh

3381Các khoản thu hộ, chi hộ

3382Phải trả nợ vay

3383Doanh thu nhận trước

3388Phải trả khác

29

348

 Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Đơn vị sự nghiệp

30

353

 Các quỹ đặc thù

Đơn vị sự nghiệp

31

366

 Các khoản nhận trước chưa ghi thu

Mọi đơn vị

3661NSNN cấp

 

 

36611

Giá trị còn lại của TSCĐ

 

 

 

36612

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

3662Viện trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

36621

Giá trị còn lại của TSCĐ

 

 

 

36622

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

3663Phí được khấu trừ, để lại

 

 

36631

Giá trị còn lại của TSCĐ

 

 

 

36632

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

3664Kinh phí đầu tư XDCB

 

 

LOẠI 4

32

411

 Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị sự nghiệp

33

413

 Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Mọi đơn vị

34

421

 Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Mọi đơn vị

4211Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp

4212Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

4213Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính

4218Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

35

431

 Các quỹ

Mọi đơn vị

4311Quỹ khen thưởng

 

 

43111

NSNN cấp

 

 

 

43118

Khác

 

4312Quỹ phúc lợi

 

 

43121

Quỹ phúc lợi

 

 

 

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

 

4313Quỹ bổ sung thu nhập

4314Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

43141

Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

 

4315Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

Cơ quan nhà nước

36

468

 Nguồn cải cách tiền lương

Mọi đơn vị

LOẠI 5

37

511

 Thu hoạt động do NSNN cấp

Mọi đơn vị

5111Thường xuyên

5112Không thường xuyên

5118Thu hoạt động khác

38

512

 Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

5121Thu viện trợ

5122Thu vay nợ nước ngoài

39

514

 Thu phí được khấu trừ, để lại

Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại

40

515

 Doanh thu tài chính

Đơn vị sự nghiệp

41

531

 Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 6

42

611

 Chi phí hoạt động

Mọi đơn vị

6111Thường xuyên

 

 

61111

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

61112

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

61113

Chi phí hao mòn TSCĐ

 

 

 

61118

Chi phí hoạt động khác

 

6112Không thường xuyên

 

 

61121

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

61122

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

61123

Chi phí hao mòn TSCĐ

 

 

 

61128

Chi phí hoạt động khác

 

43

612

 Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

6121Chi từ nguồn viện trợ

6122Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài

44

614

 Chi phí hoạt động thu phí

Đơn vị có thu phí

6141Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

6142Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

6143Chi phí khấu hao TSCĐ

6148Chi phí hoạt động khác

45

615

 Chi phí tài chính

Đơn vị sự nghiệp

46

632

 Giá vốn hàng bán

Đơn vị sự nghiệp

47

642

Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

6421Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

6422Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

6423Chi phí khấu hao TSCĐ

6428Chi phí hoạt động khác

48

652

 Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí

Mọi đơn vị

6521Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

6522Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

6523Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ

6528Chi phí hoạt động khác

LOẠI 7

49

711

 Thu nhập khác

Mọi đơn vị

7111Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản

7118Thu nhập khác

LOẠI 8

50

811

 Chi phí khác

Mọi đơn vị

8111Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản

8118Chi phí khác

51

821

 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị sự nghiệp

 

 

LOẠI 9

52

911

 Xác định kết quả

Mọi đơn vị

9111Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp

9112Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ

9113Xác định kết quả hoạt động tài chính

9118Xác định kết quả hoạt động khác

 

 

91181

Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản

 

 

 

91188

Kết quả hoạt động khác

 

B

 

 CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

1

001

 Tài sản thuê ngoài

2

002

 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

 Kinh phí viện trợ không hoàn lại

0041Năm trước

 

 

00411

Ghi thu – ghi tạm ứng

 

 

 

00412

Ghi thu – ghi chi

 

0042Năm nay

 

 

00421

Ghi thu – ghi tạm ứng

 

 

 

00422

Ghi thu – ghi chi

 

4

006

 Dự toán vay nợ nước ngoài

0061Năm trước

 

 

00611

Tạm ứng

 

 

 

00612

Thực chi

 

0062Năm nay

 

 

00621

Tạm ứng

 

 

 

00622

Thực chi

 

5

007

 Ngoại tệ các loại

6

008

 Dự toán chi hoạt động

0081Năm trước

 

 

00811

Dự toán chi thường xuyên

 

 

 

008111

Tạm ứng

 

 

 

008112

Thực chi

 

00812Dự toán chi không thường xuyên

 

 

008121

Tạm ứng

 

 

 

008122

Thực chi

 

0082Năm nay

 

 

00821

Dự toán chi thường xuyên

 

 

 

008211

Tạm ứng

 

 

 

008212

Thực chi

 

00822Dự toán chi không thường xuyên

 

 

008221

Tạm ứng

 

 

 

008222

Thực chi

 

7

009

 Dự toán đầu tư XDCB

0091Năm trước

 

 

00911

Tạm ứng

 

 

 

00912

Thực chi

 

0092Năm nay

 

 

00921

Tạm ứng

 

 

 

00922

Thực chi

 

0093Năm sau

 

 

00931

Tạm ứng

 

 

 

00932

Thực chi

 

8

012

 Lệnh chi tiền thực chi

0121Năm trước

 

 

01211

Chi thường xuyên

 

 

 

01212

Chi không thường xuyên

 

0122Năm nay

 

 

01221

Chi thường xuyên

 

 

 

01222

Chi không thường xuyên

 

9

013

 Lệnh chi tiền tạm ứng

0131Năm trước

 

 

01311

Chi thường xuyên

 

 

 

01312

Chi không thường xuyên

 

0132Năm nay

 

 

01321

Chi thường xuyên

 

 

 

01322

Chi không thường xuyên

 

10

014

 Phí được khấu trừ, để lại

0141Chi thường xuyên

0142Chi không thường xuyên

11

018

 Thu hoạt động khác được để lại

0181Chi thường xuyên

0182Chi không thường xuyên

Trên đây là hệ thống bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp được cập nhật mới 2019. Chúc các bạn thành công!

0 0 Bình chọn
Bình chọn
Theo dõi
Thông báo cho
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận